Món bánh đã trở thành đặc sản của khách sạn Tatin.
The tarte became a signature dish of the Hôtel Tatin.
WikiMatrix
Và trên bàn ăn của tớ sẽ toàn là những món đặc sản
So all part of my little actor’ s salad bar of emotional tidbits
opensubtitles2
Đặc biệt là đặc sản.
Specialty that is specialty.
QED
Mỗi nước có đặc sản và tinh tuý của quốc gia.
Every culture has its own special food and national delicacy.
ted2019
Cả hai là đặc sản ở Istria.
Both are specialties in Istria.
WikiMatrix
Món pâté aux pommes de terre và “pain des Combrailles” là các đặc sản của vùng.
The pâté aux pommes de terre and, the “pain des Combrailles” are specialities of the region.
WikiMatrix
Thịt hoẵng ngon làm thực phẩm đặc sản.
Another uses good food.
WikiMatrix
Các rạp này phục vụ nhiều đặc sản địa phương, cũng như thức ăn Sicilia đặc trưng.
These offer various local specialties, as well as typical Sicilian food.
WikiMatrix
5 – Du lịch quốc gia của những món ăn đặc sản
5 – Traveling the country, delicacies always near
EVBNews
Tuy nhiên, Zopf là một đặc sản điển hình của Thụy Sĩ cho ngày chủ nhật.
However, Zopf is a typical Swiss specialty for Sundays.
WikiMatrix
Tất cả những quốc gia này đều có đặc sản của họ.
All of these countries have their specialities.
WikiMatrix
Giấm từ Orléans cũng là một nguyên liệu đặc sản.
Vinegars from Orléans are a specialty ingredient used as well.
WikiMatrix
Hầu hết các thị trấn đều có đặc sản địa phương, thường là pastry từ trứng hoặc kem.
Most towns have a local specialty, usually egg or cream-based pastry.
WikiMatrix
Mù tạt Dijon cũng là một đặc sản của ẩm thực Burgundy.
Dijon mustard is also a specialty of Burgundy cuisine.
WikiMatrix
Việc dệt rito là một “đặc sản” của các hòn đảo phía bắc như Manihiki, Rakahanga và Penrhyn.
The weaving of rito is a speciality of the northern islands, Manihiki, Rakahanga and Penrhyn.
WikiMatrix
Mận/mơ ngâm là một kiểu bảo quản khác ở châu Á và các cửa hàng bán đặc sản.
Pickled plums are another type of preserve available in Asia and international specialty stores.
WikiMatrix
Nó chủ yếu ăn vào mùa hè và đặc sản địa phương của khu công nghiệp Kaesong, Bắc Triều Tiên.
It is mainly eaten in summer and a local specialty of Kaesong, North Korea.
WikiMatrix
Mongozo là một loại bia làm tại nhà truyền thống từ hạt cọ, một đặc sản của (Lunda Norte và Lunda Sul).
Mongozo is a traditional homemade beer made from palm nuts, a specialty of the Lundas (Lunda Norte and Lunda Sul).
WikiMatrix
Tuy nhiên, các chuỗi cửa hàng của Mỹ cũng đã làm ra các loại pizza đặc sản của Canada chỉ có ở Canada.
However, the American chains have also created Canadian specialty pizzas that are available only in Canada.
WikiMatrix
Leite azedo com pirão de milho (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), đặc sản của Huíla, sữa lỏng chua với cháo ngô đặc.
Leite azedo com pirão de milho (), a Huíla specialty, sour milk with maize porridge.
WikiMatrix
Mon được nhìn thấy rộng rãi trên các cửa hiệu và các cửa hàng buôn bán hàng thủ công và đặc sản truyền thống.
Mon are seen widely on stores and shops engaged in traditional crafts and specialties.
WikiMatrix
Tao Hong vai Lai Shuangyang, chủ một nhà hàng nhỏ trên đường phố chợ đêm chuyên về đặc sản Trung Quốc là cổ vịt.
Tao Hong as Lai Shuangyang, the owner of a small restaurant on a night market street specializing in the central Chinese specialty of duck necks.
WikiMatrix
Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ.
One Timorese specialty, saboko, is a tasty mix of sardines, tamarind sauce, and spices, all wrapped in a palm leaf.
jw2019
Khu vực Cahors sản xuất đặc sản “rượu vang đen” chất lượng cao cũng như nấm truffle chất lượng cao và các loại nấm khác.
The Cahors area produces a specialty “black wine” as well as truffles and mushrooms.
WikiMatrix
Một số những người tị nạn ở lại và thích nghi và điều chỉnh công thức nấu ăn của đặc sản địa phương của họ.
Some of these refugees stayed and adapted and adjusted the recipes of their local specialties.
WikiMatrix
Source: https://amthuc247.net
Category: Ẩm Thực