‘composite function’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Rate this post

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” composite function “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ composite function, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ composite function trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. The Nasdaq Composite Index

Chỉ số hỗn hợp Nasdaq

2. Yes, Christ Jesus led the composite slave class.

Đúng vậy, Chúa Giê-su Christ chỉ huy tập thể lớp người nô lệ.

3. In composite video, the signals co-exist on different frequencies.

Trong video tổng hợp, các tín hiệu cùng sống sót trên các tần số khác nhau.

4. What related parts of a composite “ sign ” are described at

Những phần nào có liên-hệ với nhau thuộc một “ điềm ” hỗn-hợp đươc miêu tả trong :

5. A composite speedbrake was located above and between the engines.

Một phanh vận tốc được đặt phía trên và giữa các động cơ.

6. Function Plotter

Vẽ đồ thị Hàm sốName

7. Quarks, which make up composite particles like neutrons and protons, come in six ” flavors ” – up, down, strange, charm, top and bottom – which give those composite particles their properties.

Các hạt quark, mà cấu thành lên các hạt tổng hợp như neutron và proton, được xếp thành sáu ” vị ” ( hương ) – lên, xuống, lạ, duyên, đỉnh và đáy – và tổng hợp giữa các hạt hình thành lên đặc thù của hạt tổng hợp.

8. The function f ( x ) = ax2 + bx + c is the quadratic function.

Hàm số f ( x ) = ax2 + bx + c là hàm số bậc hai.

9. The resulting 4960 × 1600 composite image has a 3.1 : 1 aspect ratio.

Kết quả là 4960×1600 hình ảnh composite có 3.1 : tỷ suất 1 góc nhìn.

10. Mathematical Function Plotter

Vẽ đồ thị Hàm số Toán họcName

11. The sonar dome and the conning tower are made of composite materials.

Mái vòm sonar và tháp Conning được làm bằng vật tư composite.

12. But to his surprise, the composite portrait that he produces is beautiful.

Nhưng trước sự sửng sốt của ông, bức chân dung ghép mà ông tạo ra lại rất đẹp.

13. The Laplace transform of the Heaviside step function is a meromorphic function.

Phép đổi khác Laplace của hàm bước Heaviside là một phân phối.

14. In brief, strict evaluation always fully evaluates function arguments before invoking the function.

Nói một cách ngắn gọn, thống kê giám sát chặt luôn luôn đo lường và thống kê tổng thể cấc số hạng của hàm trước khi giải quyết và xử lý hàm.

15. It appeared in 1934 and had a composite structure of wood and metal.

Xuất hiện vào năm 1934 và có cấu trúc làm bằng gỗ và sắt kẽm kim loại.

16. recursive function not allowed

Không đồng ý hàm tự gọi chính mình

17. You’re in motor function.

Anh đang ở khu vực hoạt động.

18. Function statement not terminated

Câu lệnh hàm chưa được chấm hết

19. It is what makes you function ; it is what makes every organism function.

Nó là những gì tạo nên các tính năng của bạn ; tạo nên các tính năng của mọi cơ quan trong khung hình.

20. Your sexual function improves.

Khả năng tình dục của bạn tiến triển.

21. R is a composite of the risk không lấy phí rate and the risk premium.

R là một hỗn hợp của tỷ suất phi rủi ro đáng tiếc và phí bảo hiểm rủi ro đáng tiếc.

22. We had to giảm giá with composite images that were merging photos from previous storms.

Hay như những tấm hình được chỉnh sửa…… bằng cách ghép những cơn bão được chụp trước đó lại với nhau.

23. The diverse ethno-linguistic groups of Tripura have given rise to a composite culture.

Các nhóm dân tộc-ngôn ngữ phong phú tại Tripura tạo ra một văn hóa truyền thống hỗn hợp.

24. However, both protons and neutrons are composite particles composed of elementary particles called quarks.

Tuy nhiên, cả proton và neutron là những hạt tổng hợp của những hạt cơ bản gọi là quark.

25. We’ve made a composite sketch from your description and theirs of the modelling scout.

Chúng tôi đã làm được một bản phác họa từ diễn đạt của cô và của họ về gã biên đạo người mẫu.

Source: http://amthuc247.net
Category: Cách làm