‘đặc sản’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Rate this post
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đặc sản “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đặc sản, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đặc sản trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đặc biệt là đặc sản.

2. Một loại đặc sản khác là mắm.

3. Thịt hoẵng ngon làm thực phẩm đặc sản.

4. Đây cũng là đặc sản của Nhà Bè.

5. Chanchan-yaki – đặc sản của các làng chài.

6. Trên phố có nhiều hàng nộm đặc sản.

7. Nếp cái hoa vàng được coi là một đặc sản.

8. Giấm từ Orléans cũng là một nguyên liệu đặc sản.

9. Mỗi nước có đặc sản và tinh tuý của quốc gia.

10. Bánh đa cua là đặc sản nổi tiếng của Hải Phòng.

11. Món bánh đã trở thành đặc sản của khách sạn Tatin.

12. Các món đặc sản Ukraina còn gồm Gà Kiev và Bánh Kiev.

13. Và trên bàn ăn của tớ sẽ toàn là những món đặc sản

14. Nước mắm cũng là một trong những đặc sản ở vùng Hispania Baetica.

15. Ở vùng Quảng Nam, ốc ruốc là một đặc sản được ưa thích.

16. Ackee là quốc quả của Jamaica, và cá ướp muối với Ackee là 1 đặc sản.

17. Các rạp này phục vụ nhiều đặc sản địa phương, cũng như thức ăn Sicilia đặc trưng.

18. Cervelle de canut là một loại pho mát để chấm/phết, và là đặc sản của Lyon, Pháp.

19. Trong nhiều nền văn hóa, các loại khác nhau của não được coi là một món ăn đặc sản.

20. Mận/mơ ngâm là một kiểu bảo quản khác ở châu Á và các cửa hàng bán đặc sản.

21. Ngay trên vỉa hè, những đầu bếp đang thoăn thoắt trổ tài chế biến các món đặc sản Thái Lan.

22. Trung bộ Anatolia có nhiều đặc sản nổi tiếng, như keşkek (kashkak), manti (đặc biệt là từ Kayseri) và gözleme.

23. Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.

24. Tuy nhiên, các chuỗi cửa hàng của Mỹ cũng đã làm ra các loại pizza đặc sản của Canada chỉ có ở Canada.

25. Leite azedo com pirão de milho (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), đặc sản của Huíla, sữa lỏng chua với cháo ngô đặc.

26. Đặc sản nơi đây hầu hết là những loại hàu của Đất nước xinh đẹp Thái Lan được dân cư khai thác trong bờ biển Vịnh xứ sở của những nụ cười thân thiện .

27. Mon được nhìn thấy rộng rãi trên các cửa hiệu và các cửa hàng buôn bán hàng thủ công và đặc sản truyền thống.

28. Một nhà triển lãm ảnh toàn ký mang tên Gallery DeLux, một phòng khách và vài cửa hàng đặc sản cũng nằm tại tầng này.

29. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ.

30. Nơi đây có bán đồ khắc gỗ, đồ cổ, đăng ten, và những tấm thảm dệt tay cùng kilim là một đặc sản vùng Kavkaz.

31. Hòn đảo được chú ý vì có cộng đồng thương thuyền lớn mạnh, đặc sản kẹo gôm Mastic và những ngôi làng từ thời Trung Cổ.

32. Ở Nam Định, người ta làm bánh bột lọc với mộc nhĩ. ^ Thưởng thức đặc sản ở Quảng Bình ^ Địa chỉ ăn vặt khi đến Thanh Hóa

33. Dân làng đãi chúng tôi các món ăn rất ngon được chế biến từ loại cá Bắc Cực tên chir, trong đó có món đặc sản tên là stroganina.

34. Chuỗi cửa hàng đặc sản của ông đã phát triển mạnh từ một cửa hàng năm 1991 tới 68 cửa hàng vào hiện tại, tại Hồng Kông, Ma Cao và Đại lục.

35. Ví dụ như trong một số khu vực nhất định, việc sản xuất một loại vải trong nhiều thứ vải khác nhau là đặc sản của một đẳng cấp phụ nhất định.

36. Nếu muốn khám phá ẩm thực của đất nước này, dù ở quê nhà hay ở Thái Lan, hãy thử món đặc sản là Tom yam goong, canh chua tôm có vị cay.

37. Undhiyu, một món đặc sản ở Gujarat, là một món rau củ trộn hầm trong một nồi đất nung, có nước hầm và có vị cay, thường được dùng trong những tháng mùa đông.

38. Đặc sản truyền thống cuội nguồn từ Sicilia gồm có arancini ( một loại croquette cơm chiên ), pasta alla Norma, caponata, pani ca meusa, và nhiều món tráng miệng và đồ ngọt như cannoli, granita và cassata ) .

39. Tuy nhiên, lá chuối hột thường được sử dụng ở Thái Lan để bọc các loại bánh kẹo đặc sản địa phương còn hoa dùng để điều trị các bệnh viêm loét trong y học cổ truyền.

40. Những món đặc sản của đất nước châu Á xinh đẹp này sẽ dẫn bạn vào một thế giới ẩm thực thú vị mà bạn có lẽ chưa khám phá hết, nền ẩm thực của phương Đông.

41. Là một phần trong những nỗ lực của Boulton để tiếp thị cho những người giàu có, ông bắt đầu bán những chiếc bình trang trí bằng đồng thiếp vàng, trước đây là một đặc sản của Pháp.

42. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.

43. Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.

44. Trước khi đóng cửa thị trường xuất khẩu thịt, thợ săn Úc có bằng cấp và giấy chứng nhận phù hợp đã bán thịt lợn “sắt tuổi” để xuất khẩu sang thị trường thịt đặc sản ở Nga và Italy.

45. Món đặc sản nướng vỉ gọi là s roštilja, còn món nướng xiên gọi là s ražnja pečeno nghĩa là quay prženo nghĩa là chiên pod pekom nghĩa là món ăn đã được đưa vào một lò nướng đá trong lớp bọc kim loại.

46. Dù thất bại trong việc khuất phục quốc gia Malacca làm chư hầu, Ayutthaya tiếp tục kiểm soát việc buôn bán béo bở trên eo đất, thu hút nhiều nhà buôn Trung Hoa mua đặc sản về cho thị trường sa hoa của Trung Hoa.

47. Leipziger Lerche là một món bánh ngọt được nhồi quả hạnh ép, quả hạch và mứt dâu tây; tên gọi (“chiền chiện Leipzig”)xuất phát từ một món pâté chiền chiện từng là đặc sản của Leipzig cho đến khi có lệnh cấm săn chim sơn ca tại Sachsen năm 1876.

48. Đến cuối tuần, tên duy nhất chúng tôi đã có trong danh sách của chúng tôi là một người giữ cửa hàng đặc sản giảm trong một phần của Bicky thị trấn, và khi ông muốn chúng tôi lấy nó ra trong ham thái lát thay vì tiền mặt không giúp đỡ nhiều.

49. Gindungo (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), một loại gia vị làm từ ớt, tỏi, hành tây, và đôi khi có brandy; một số người Angola nghĩ đây là thuốc kích dục Jinguinga (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), lòng dê với tiết canh, đặc sản của Malanje, thường dùng với vàfunge.

50. Một món được yêu thích khác là Kaiserschmarr’n, một loại bánh pancake béo mềm dày ngọt được làm với nho khô và các loại quả khác, bị chia nhỏ thành nhiều mảng và chấm với mứt quả (loại truyền thống làm từ mận gọi là Zwetschkenröster), trong khi phiên bản đặc sản của Salzburg gọi là “Salzburger Nocken”.